Tổng quan
New Mazda 2 2023 nhập khẩu Thái Lan đã ra mắt tại Việt Nam. Mazda 2 2023 được thiết kế theo triết lý “Car As Art – Xe là nghệ thuật” có khả năng lay động mọi xúc cảm và chinh phục những vi khách khó tính nhất.
New Mazda2 mang phong cách thiết kế ấn tượng
Ngoại thất
New Mazda 2 về mặt kích thước không có sự thay đổi nào đáng kể so với trước đây với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4340 x 1695 x 1470mm.
New Mazda 2 với thiết kế KODO phong cách và sang trọng của thế hệ mới
Ở mặt ngoại hình, New Mazda 2 2023 thiết kế như một phiên bản thu nhỏ của Mazda 3 thế hệ mới, thể hiện rõ nhất ở lưới tản nhiệt trước được thiết kế đầy đặn hơn với dãy Chrom chạy xuyên suốt dưới cụm đèn pha – đây cũng là gen thiết kế mới của Mazda hiện nay. Phần cản trước của New Mazda 2 cũng được làm lại để tạo cảm giác dáng xe thấp và cân đối hơn.
Lưới tản nhiệt kích thước lớn với họa tiết đinh tán ấn tượng
Cụm đèn trước gồm có đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn chạy ban ngày dạng LED cho mọi phiên bản. Cụm đèn được làm mỏng hơn để tạo cảm giác đầu xe rộng hơn, đồng thời cụm đèn được thiết kế chìm vào thân xe và vuốt ngược về phía sau liền mạch với đường viền Chrome tạo hình đặc trưng “Signature Wing” – thể hiện sự sâu sắc và táo bạo.
New Mazda 2 còn được trang bị hệ thống đèn thông minh như những mẫu xe cao cấp. Cụ thể, New Mazda 2 có tính năng tự động bật tắt vùng sáng để không gây chói mắt xe chạy phía trước và xe chạy ngược chiều và tính năng tự động cân bằng góc chiếu.
Cụm đèn trước LED
Tiến tới 2 bên hông xe là sự mượt mà tạo dáng xe dài và thon như những mẫu sedan hạng sang. Nổi bật nhất vẫn là mâm xe kích thước 16 inch 8 chấu kép với phong cách khác hoàn toàn để phân biệt với thế hệ trước. Bộ mâm xe nhìn rất trẻ trung và ấn tượng khi lăn bánh trên đường.
Mâm xe thiết kế thể thao
Hông xe còn nổi bật với cặp gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện và gập điện cũng là trang bị tiện nghi được đánh giá cao ở mẫu sedan hạng B này.
Thân xe mượt mà
Tiến đến phần đuôi xe với đồ họa cụm đèn sau cũng có chút thay đổi nhỏ với cụm đèn LED sau kết nối liền mạch cùng thân xe tạo cảm giác đồng nhất và xuyên suốt. Không gian cốp xe với dung tích sedan 440L.
Không gian cốp xe rộng rãi
Cụm đèn hậu LED
Đuôi xe thiết kế hài hòa
Nội thất
Chủ đề thiết kế nội thất của New Mazda 2 2023 là nghệ thuật thể hiện sự hài hòa của ánh sáng và bóng tối, cùng với chất lượng vật liệu để có thể tạo ra màu sắc phong phú và vẻ đẹp cho không gian.
New Mazda 2 sedan là nghệ thuật thể hiện sự hài hòa
Điểm đáng khen cho thế hệ New Mazda 2 sedan là khả năng cách âm rất tốt giúp giảm thiểu tiếng ồn do gió, cải thiện cách âm cho hàng ghế sau, giảm tiếng ồn từ mặt đường, làm giảm sự khó chịu cho hành khách bằng cách hấp thụ cũng như ngăn chặn những yếu tố gây ta rung động và âm thanh tới cabin.
Không gian nội thất tiện dụng
Xe sử dụng chất liệu ghế da. Ghế ngồi trên xe có cấu trúc hoàn toàn mới giúp giảm tải lên khung xương chậu, đồng thời giữ cho người ngồi tư thế tự nhiên nhất, đồng thời giảm mệt mỏi trong những chuyến đi xa. Tại vị trí ghế lái còn có kính chỉnh điện 1 chạm
Ghế bọc da cao cấp
Vô lăng bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh. New Mazda 2 còn được trang bị nút bấm khởi động, lẫy chuyển số, gương chống chói tự động, tự động kiểm soát hành trình và điều hòa tự động.
Vô lăng bọc da tích hợp các nút bấm tiện nghi
Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin
Các tiện nghi giải trí tiêu chuẩn có trên New Mazda 2 gồm kết nối AUX, USB, 6 loa, hệ thống Mazda Connect và màn hình cảm ứng 7 inch, đầu DVD. Đặc biệt, New Mazda 2 được nâng cấp hệ thống tiện nghi đáng chú ý nhất là cho phép kết nối Apple CarPlay và Android Auto, màn hình HUD, gương tự động chống chói.
Mành hình giải trí hiện thị đa thông tin
Kết nối Apple Car play trên New Mazda 2
Hàng ghế sau rộng rãi
Vận hành
New Mazda 2 2023 sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L phun xăng trực tiếp dung tích 1.5L cho khả năng sản sinh công suất tối đa 110 Nm tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4000 vòng/phút. Mazda 2 sedan sử dụng hộp số tự động 6 cấp với chế độ lái thể thao. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao và hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh.
Động cơ SkyActiv-G vận hành mạnh mẽ
Hộp số tự động 6 cấp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW MAZDA 2 LUXURY | |
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | |
Kích thước tổng thể | 4340 x 1695 x 1470 |
Chiều dài cơ sở | 2570 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 |
Khối lượng không tải | 1074 |
Khối lượng toàn tải | 1538 |
Thể tích khoang hành lý | 440 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 |
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection |
Dung tích xi lanh | 1496 |
Công suất tối đa | 109/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 |
Hộp số | 6AT |
Chế độ thể thao | Có |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Loại McPherson / McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) / Front wheel drive |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió / Ventilated disc |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc / Solid disc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện – EPAS |
Kích thước lốp xe | 185/65R15 |
Đường kính mâm xe | 15″ |
NGOẠI THẤT | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | LED |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Chỉnh điện: Có / Gập điện: Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có |
NỘI THẤT | |
Chất liệu nội thất (Da) | Da |
Màn hình cảm ứng | 7 inch |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có |
Số loa | 6 |
Lẫy chuyển số | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ga tự động | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có |
AN TOÀN | |
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM) | |
Trong đô thị | 6,40 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000252) |
Ngoài đô thị | 4,76 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000252) |
Kết hợp | 5,39 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000252) |